🔍
Search:
THANH QUẢN
🌟
THANH QUẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
소리를 내고 공기를 통하게 하는 목구멍의 한 부분.
1
THANH QUẢN:
Một bộ phận của cuống họng làm thông không khí và phát ra tiếng.
-
Danh từ
-
1
후두에 생기는 염증.
1
VIÊM THANH QUẢN:
Chứng viêm phát sinh ở thanh quản.
-
Danh từ
-
1
목구멍 가운데에 있는, 소리를 내는 기관.
1
THANH QUẢN:
Cơ quan ở giữa cổ họng, phát ra âm thanh.
-
2
목에서 울려 나오는 소리.
2
GIỌNG NÓI:
Âm thanh phát ra từ cổ họng.
🌟
THANH QUẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람이 목청을 울려 내는 소리로, 공기의 흐름이 방해를 받지 않고 나는 소리.
1.
NGUYÊN ÂM:
Tiếng mà con người rung thanh quản phát ra, luồng không khí không bị cản trở.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열넷째 글자. 이름은 ‘히읗’으로, 이 글자의 소리는 목청에서 나므로 목구멍을 본떠 만든 ‘ㅇ’의 경우와 같지만 ‘ㅇ’보다 더 세게 나므로 ‘ㅇ’에 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
HI-EUT:
: Chữ cái thứ mười bốn của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Hi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm nét vào 'ㅇ', vì âm của chữ cái này phát ra từ thanh quản nên giống với trường hợp 'ㅇ' được tạo ra do mô phỏng cổ họng nhưng phát âm mạnh hơn 'ㅇ'.
-
Danh từ
-
1.
성대에 변화가 일어나 아이의 목소리가 어른의 목소리로 바뀌는 시기.
1.
THỜI KỲ VỠ GIỌNG:
Thời kỳ xảy ra sự biến đổi ở thanh quản (dây thanh âm) nên giọng nói của trẻ đổi thành giọng của người lớn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
목청에 탈이 나서 목소리가 거칠어지고 잘 나오지 않게 되다.
1.
KHAN TIẾNG, KHẢN GIỌNG:
Gặp vấn đề ở thanh quản nên giọng nói trở nên khàn và không dễ phát ra.
-
Danh từ
-
1.
후두에 생기는 염증.
1.
VIÊM THANH QUẢN:
Chứng viêm phát sinh ở thanh quản.
-
Danh từ
-
1.
‘ㄲ’, ‘ㄸ’, ‘ㅃ’, ‘ㅆ’, ‘ㅉ’과 같이 후두 근육을 긴장하거나 양쪽 성대 사이의 틈을 막고 숨을 세게 내쉬면서 내는 소리.
1.
ÂM CĂNG:
Âm phát ra bằng cách vừa căng phần cơ thanh quản, chặn gần hết cuống họng và vừa bật mạnh hơi ra ngoài giống như âm "kk, tt, pp, ss, jj"